• MSHH
    4PCF02TPT
  • UNIT
    Hộp
  • Formula

    Acid mefenamic .............................................................................................. 500 mg
    Tá dược vừa đủ .................................................................................................. 1 viên

  • Dosage forms

    Viên nén bao phim.

  • Packing specification

    Hộp 3 vỉ x 10 viên.

  • Driving and operating machinery

    Không có tác động ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

  • PREGNANT AND LACTATING WOMEN

    Thận trọng khi sử dụng acid mefenamic cho những đối tượng này.

  • DRUG INTERACTIONS

    Không nên phối hợp với thuốc chống đông dạng uống, heparin dạng tiêm, các thuốc kháng viêm không steroid khác, salicylat liều cao, lithium, methotrexat liều cao > 15mg/ tuần, ticlopidin.
    Thận trọng khi phối hợp với thuốc lợi tiểu, methotrexat liều thấp < 15mg/ tuần, pentoxifyllin, zidovudin.
    Lưu ý khi phối hợp với thuốc trị cao huyết áp (như thuốc chẹn beta, thuốc ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu), thuốc làm tan huyết khối.

  • UNWANTED EFFECTS

    Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đầy hơi, táo bón, nổi mẩn, ngứa, có thể xảy ra cơn hen phế quản ở những bệnh nhân bị dị ứng với aspirin và các kháng viêm không steroid khác, suy thận, suy gan, giảm tạm thời số lượng bạch cầu, tiểu cầu, chóng mặt, ngầy ngật.
    Nguy cơ huyết khối tim mạch (xem phần Cảnh báo và thận trọng).
    Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

  • OVERDOSE AND TREATMENT

    Các triệu chứng quá liều như: buồn ngủ, hôn mê, buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị và thường phục hồi với sự chăm sóc hỗ trợ. Không có thuốc giải độc đặc hiệu: gây nôn và/ hoặc dùng than hoạt tính (60 - 100 g ở người lớn, 1 - 2g/ kg ở trẻ em) và/ hoặc thuốc tẩy thẩm thấu được sử dụng cho những bệnh nhân quá liều hơn 4 giờ hoặc quá liều với lượng lớn (5 - 10 lần liều bình thường). Bệnh nhân cần được quản lý và điều trị triệu chứng.

  • STORAGE CONDITIONS

    Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

  • Materiality

    PONCIFDHG với hoạt chất chính là acid mefenamic có tác dụng giảm đau, kháng viêm, hạ sốt. Thuốc ức chế enzym cyclooxygenase (COX) dẫn đến ức chế tổng hợp prostaglandin, chất trung gian có vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của quá trình viêm, đau và sốt.

  • Expiry
    36 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Warnings and notes when using

    Ngưng dùng thuốc nếu xuất hiện mẩn đỏ, xuất huyết dạ dày, ruột hay bị tiêu chảy.
    Nguy cơ huyết khối tim mạch:
    Các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), không phải aspirin, dùng đường toàn thân, có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện biến cố huyết khối tim mạch, bao gồm cả nhồi máu cơ tim và đột quỵ, có thể dẫn đến tử vong. Nguy cơ này có thể xuất hiện sớm trong vài tuần đầu dùng thuốc và có thể tăng lên theo thời gian dùng thuốc. Nguy cơ huyết khối tim mạch được ghi nhận chủ yếu ở liều cao.
    Bác sĩ cần đánh giá định kỳ sự xuất hiện của các biến cố tim mạch, ngay cả khi bệnh nhân không có các triệu chứng tim mạch trước đó. Bệnh nhân cần được cảnh báo về các triệu chứng của biến cố tim mạch nghiêm trọng và cần thăm khám bác sĩ ngay khi xuất hiện các triệu chứng này. Để giảm thiểu nguy cơ xuất hiện biến cố bất lợi, cần sử dụng PONCIFDHG ở liều hàng ngày thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể.

  • Indication

    Giảm đau trong các trường hợp như đau cơ, đau do chấn thương, đau răng, nhức đầu, đau hậu phẫu, đau hậu sản và đau bụng kinh.
    Kháng viêm trong viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp .
    Chứng rong kinh kèm với đau do co thắt và do hạ vị. Cải thiện triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh.

  • Contraindicated

    Quá mẫn cảm với acid mefenamic và với các thuốc kháng viêm không steroid, aspirin. Loét dạ dày, tá tràng đang tiến triển. Suy gan nặng, suy thận nặng. Trẻ em dưới 14 tuổi.

  • DOSAGE AND HOW TO USE

    Uống thuốc trong các bữa ăn. Mỗi đợt điều trị không kéo dài quá 7 ngày.
    Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: uống 1 viên x 3 lần/ ngày.
    Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.