• Đơn vị tính
    Tuýp
  • Công thức

    Acyclovir .............................. 250 mg

    Tá dược vừa đủ ............................ 5 g

    (Propylen glycol, natri lauryl sulfat, simulgel 600 PHA, EDTA sodium, menthol, nipagin, nipasol, cetyl stearyl alcohol, tween 80, ethanol 96%, nước tinh khiết).

  • Dạng bào chế

    Kem bôi da.

  • Quy cách đóng gói

    Hộp 1 tuýp x 5 g.

  • Lái xe và vận hành máy móc

    Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

  • Thận trọng

    Tránh thoa thuốc lên mắt.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú

    Nên thận trọng khi dùng thuốc đối với phụ nữ mang thai và người cho con bú.

  • Tương tác thuốc

    Không nên dùng cùng lúc với thuốc bôi da khác trên cùng vùng da.

  • Tác dụng không mong muốn

    Có khi gặp cảm giác nhất thời nóng bỏng hoặc nhói ở vị trí bôi kèm theo ban đỏ nhẹ khi khô.

    Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

  • Quá liều và cách xử trí

    Chưa tìm thấy tài liệu.

  • Điều kiện bảo quản

    Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C.

    Tiêu chuẩn: TCCS.

  • Tính chất

    Acyclovir là chất tương tự như nucleosid, có tác dụng ức chế tổng hợp ADN và sự nhân lên của virus Herpes một cách có chọn lọc nên không ảnh hưởng đến chuyển hóa của tế bào bình thường.

    Acyclovir có tác dụng mạnh nhất trên tế bào nhiễm virus Herpes simplex týp 1 (HSV - 1), và giảm dần trên Herpes simplex týp 2 (HSV - 2) và virus Varicella zoster (VZV), cytomegalovirus (CMV).

  • Hạn sử dụng
    36 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Chỉ định

    Điều trị nhiễm Herpes simplex da, bao gồm Herpes simplex môi và sinh dục.

  • Chống chỉ định

    Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Liều dùng và cách dùng

    Thoa một lớp mỏng lên vị trí tổn thương cách 4 giờ một lần (5 - 6 lần / ngày), trong 5 đến 7 ngày. Nên bắt đầu điều trị ngay khi xuất hiện các triệu chứng.

    Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

    Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

    Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.